Khái quát tình hình sản xuất – kinh doanh và thực trạng của Hợp Tác Xã từ khi thành lập đến năm 2013:

Bước đầu đi vào hoạt động gặp nhiều khó khăn, như:

– Do mô hình hoạt động là HTX, ý thức của người dân còn định kiến theo mô hình HTX kiểu cũ, nên việc huy động và phát triển xã viên gặp nhiều khó khăn.

– Phương thức làm việc của xã viên và người lao động chưa thích ứng trong môi trường làm việc tập thể.

– Thiếu vốn để phục vụ cho đầu tư sản xuất và kinh doanh.

– Thị trường tiêu thụ sản phẩm không ổn định, giá bán sản phẩm luôn bị rủi ro, nên hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập của HTX cũng như của người lao động chưa tương xứng.

Với những khó khăn nêu trên, bằng sự nổ lực của tập thể BLĐ cùng sự đóng góp tích cực của tập thể cán bộ, công nhân viên chức, xã viên trong đơn vị , từng bước đưa hoạt động kinh doanh của HTX  dần được ổn định , luôn hồn thành  nhiệm vụ về chỉ tiêu, kế hoạch đã đề ra và từng bước phát triển bền vững

Đến năm 2010 , HTX mở thêm dịch vụ – Cửa hàng kinh doanh phân bón và thuốc BVTV chuyên cho cây Mãng cầu , cung ứng cho thành viên bà con trồng Mãng cầu với giá cả hợp lý , chất lượng phân thuốc được đảm bảo và tư vấn cho bà con sử dụng hiệu quả. Tình hình hoạt động kinh doanh củacửa hàng đến nay đã đem lại lợi ích thiết thực cho bà con và cho HTX

tru-so-htx

Trụ sở và là Cửa hàng Kinh doanh phân bón của HTX

 

Tình hình sản xuất – kinh doanh từ năm 2014 đến nay:

STT Chỉ số Số lượng
năm 2014 năm 2015 năm 2016

 

01 Số lượng thành viên 18 18 18
02 S.lượng lao động của HTX 7 7 10
03 Tổng vốn điều lệ 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000
04 Tổng vốn hoạt động 2.400.000.000 2.786.000.000 2.950.000.000
05 Quy mô các dịch vụ
+ Cung cấp đầu vào x x x
+ Chế biến
+ Bảo quản
+ Tiêu thụ sản phẩm X X X
06 Quy mô sản phẩm được HTX tiêu thụ 50% 70% 75%
07 Quy mô Quỹ dự phòng rủi ro (nếu có) 10%/lợi nhuận 10%/lợi nhuận 10%/lợi nhuận
08 Tổng Doanh thu từ dịch vụ 7.495.000.000 7.800.000.000 8.190.000.000
09 Nộp Ngân sách
10 Lợi nhuận sau thuế 158.000.000 164.000.000 195.000.000
11 Tốc độ tăng trưởng > 10%/năm > 10%/năm > 10%/năm
12 Thu nhập
 

+

Thu nhập bình quân hộ xã viên (2 lao động)
+ Thu nhập từ 01 ha của hộ xã viên 70.000.000 70.000.000 70.000.000
 

+

Thu nhập của Giám đốc, Kế tốn trưởng 7.000.000 7.000.000 7.000.000
 

+

Thu nhập bình quân của người lao động 5.000.000 5.000.000 5.000.000
13 Các hoạt động xã hội, từ thiện 7.000.000 8.500.000 9.000.000
 

14

Sự phát triển cơ sở vật chất của HTX (trụ sở, thiết bị máy móc, cửa hàng  tiêu thụ sản phẩm …) Tăng 15% so năm trước Tăng 16% so năm trước Tăng 18% so năm trước